NPK 10 26 26 NPK 12 10 9 10S TE NPK 15 15 15  
       
NPK 16 8 16 TE NPK 16 16 8 5S TE NPK 16 16 8 10S TE NPK 16 16 8 13S TE
       
NPK 20 10 10 TE  NPK 25 5 5 TE  NPK 27 6 6 TE  

 

QUY CÁCH BAO GÓI

Chỉ đóng bao loại 50kg

Logo (Nhãn hiệu): ngọn lửa màu đỏ

Slogan: Cho mùa bội thu màu đỏ

Tên sản phẩm và công thức: NPK 16-16-8-13S màu xanh lá cây

Tên TCT: TCT Phân bón và Hóa chất Dầu khí kèm địa chỉ và số fax

 

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

Thành phần:

  • Đạm (N) : 16%
  • Lân (P2O5): 16%
  • Kali (K2O) : 8%
  • Lưu Huỳnh: 13%

Công nghệ vê viên - hơi nước - thùng quay: hiện đại

Dạng một hạt: bốn trong một,

Hạt phân khô ráo, cứng chắc, đồng đều, dễ vận chuyển, dễ bảo quản nhưng lại dễ hòa tan

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NPK PHÚ MỸ

- Cây lúa:

  • Bón đợt 1 (8-10 ngày sau sạ): 15kg NPK/1000m2
  • Bón đợt 2 (18-20 ngày sau sạ): 10kg NPK /1000m2 + 5kg Ure/1000m2
  • Bón đợt 3 (40-43 ngày sau sạ) : 15 kg NPK/ 1000m2

- Dưa hấu:

  • Bón lót (hoặc 10 ngày sau trồng): 400 kg NPK/hecta
  • Bón thúc 1 (15-20 ngày sau trồng): 400 kg NPK/hecta
  • Bón thúc 2 (35-40 ngày sau trồng): 200 kg NPK/hecta

- Sapoche:

  • Bón đợt 1 (sau thu hoạch): 1kg NPK/cây
  • Bón đợt 2 (Trước ra hoa 1-2 tháng) : 1kg NPK/cây
  • Bón đợt 3 ( Sau khi đậu trái): 1kg NPK/cây
  • Bón đợt 4 ( trước thu hoạch 1-2 tháng): 1kg NPK/cây

- Cây Cà phê vối:

+ Thời kỳ kiến thiết cơ bản:

Năm tuổi Loại phân Kg/ha/năm
Trồng mới NPK 16-16-8-13S Phú Mỹ 350-400
Năm 2 NPK 16-16-8-13S Phú Mỹ 700-750
Năm 3 NPK 16-16-8-13S Phú Mỹ 950-1000

 

+ Giai đoạn kinh doanh:

Loại phân Kg/ha/năm Thời kỳ bón
Đầu mùa mưa Giữa mùa mưa Cuối mùa mưa
NPK 16-16-8-13S 2000 600 800 600
Kali Clorua 200 60 70 70